在 tại (6n)

1 : Ở. Như tại hạ vị nhi bất ưu 在下位而不憂 ở ngôi dưới mà chẳng lo.
2 : Còn. Như phụ mẫu tại bất viễn du 父母在不遠遊 cha mẹ còn sống không chơi xa.
3 : Nhời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 ở hẳn vào nơi chí-thiện.