團 đoàn (13n)

1 : Hình tròn. Như đoàn đoàn 團團 tròn trặn, đoàn loan 團圝 sum vầy, v.v.
2 : Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể 團體, đoàn luyện 團練, v.v.
3 : Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn 一團 một nắm.