因 nhân (6n)

1 : Nhưng, vẫn thế.
2 : Nương tựa.
3 : Nguyên nhân.
4 : Tính nhân, tính gấp lên gọi là tính nhân.
5 : Chỗ duyên theo đó mà phát ra. Như nhân quả 因果. Nhà Phật cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.