回 hồi, hối (6n)

1 : Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.
2 : Cong queo.
3 : Hồi. (1 : Ðạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc Ðức người A-lạp-bá dựng lên, đến đời Tống, Nguyên các nước Hồi Hồi mới theo và truyền vào nước Tầu, gọi là Hồi giáo.
5 : Giống Hồi, dân ở Tân-Cương nước Tầu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
6 : Hồi Hồi 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
7 : Ðoái lại.
8 : Chịu khuất.
9 : Hồi hướng 回向 chữ trong kinh Phật, nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ : (1 : Một âm là hối. Sợ lánh.