器 khí (16n)

1 : Ðồ. Như khí dụng 器用 đồ dùng.
2 : Tài năng.
3 : Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器重.
4 : Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.