噤 cấm (16n)

1 : Khóa miệng. Như chứng lỵ miệng không ăn uống được gọi là cấm khẩu lỵ 噤口痢.
2 : Im bặt đi. Phàm cái gì im không lên tiếng được đều gọi là cấm.