嗄 sá, hạ, chới (13n)

1 : Khản tiếng (rè).
2 : Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời. Như ta hát bài hạ hời hơi.
3 : Lại một âm là chới. Nghẹn lời. (Học Sinh Tự Điển: không có âm và nghĩa này)