單 đan, thiền, thiện (12n)

1 : Ðơn. Đối lại với chữ phức 複 (kép). Một cái gọi là đan.
2 : Cô đơn. Như hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc 兵力單薄 sức binh đơn bạc, v.v.
3 : Cái đơn. Như danh đan 名單 cái đơn kê tên, lễ đan 禮單 cái đơn kê các lễ vật, v.v.
4 : Một âm là thiền. Vua nước Hung-nô gọi là Thiền Vu 單于.
5 : Lại một âm là thiện. Như Thiện phụ 單父 huyện Thiện-phụ.