善 thiện, thiến (12n)

1 : Thiện, lành. Đối lại với chữ ác 惡.
2 : Khéo. Như thiện thư 善書 viết khéo.
3 : Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
4 : Giao hiếu.