問 vấn (11n)

1 : Hỏi. Cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn.
2 : Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn.
3 : Hỏi thăm. Như vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm tặng người ở nước khác.
4 : Làm quà.
5 : Tin tức. Như âm vấn 音問 tin tức.
6 : Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh 問名.
7 : Mệnh lệnh.
8 : Nghe. Cùng nghĩa như chữ văn 聞.