商 thương (11n)

1 : Ðắn đo. Như thương lượng 商量, thương chước 商酌 nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
2 : Buôn. Như thương nhân 商人 người buôn, thương gia 商家 nhà buôn, v.v.
3 : Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương táp 商飈.
4 : Sao Thương, tức là sao hôm.
5 : Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ lên làm vua gọi là nhà Thương (1 : Khắc. Đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.