哨 tiếu, tiêu, sáo (10n)

1 : Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
2 : Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi.
3 : Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.