品 phẩm (9n)

1 : Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật 品物.
2 : Một cái cũng gọi là phẩm.
3 : Phẩm hàm. Ngày xưa đặt ra chín phẩm chính tòng, từ nhất phẩm chí cửu phẩm, để phân biệt phẩm tước cao thấp.
4 : Phẩm giá. Như nhân phẩm 人品 phẩm giá người.
5 : Cân lường. Như phẩm đề 品題, phẩm bình 品評 nghĩa là cân lường đúng rồi mới đề mới nói.