吿 cáo, cốc (7n)

1 : Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
2 : Cáo. Như cáo lão 吿 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v.
3 : Một âm là cốc. Trình. Như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
4 : Cũng như chữ 告.