后 hậu (6n)

1 : Vua. Đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu 羣后.
2 : Bà hoàng hậu (vợ vua).
3 : Cũng như chữ hậu 後. Như tri chỉ nhi hậu hữu định 知止而后有定 biết nơi yên ở rồi mới định được chi.
4 : Thần đất gọi là hậu thổ 后土.