合 hợp, cáp (6n)

1 : Hợp. Như đồng tâm hợp lực 同心合力 cùng lòng hợp sức.
2 : Góp lại. Như hợp tư 合資 góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu 合謀 cùng góp ý kiến cùng mưu toan.
3 : Liên tiếp. Như hợp vi 合圍 quân lính liền tiếp lại vây, hợp long 合龍 sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long.
4 : Hợp cách. Như hợp pháp 合法 phải phép, hợp thức 合式 hợp cách, v.v.
5 : Kháp xem. Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp 符合, hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán 合券 .
6 : Gộp cả. Như hợp hương 合鄉 cả làng, hợp ấp 合邑 cả ấp, v.v.
7 : Cõi. Bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp 六合.
8 : Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng 合同.
9 : Một âm là cáp. Lẻ. Mười lẻ là một thưng.