台 thai, đài, di (5n)

1 : Sao Thai. Tam Thai 三台 sao Tam-Thai.
2 : Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó.
3 : Thai Cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
4 : Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
5 : Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
6 : Một âm là di. Ta.
7 : Vui lòng.