叩 khấu (5n)

1 : Gõ. Như khấu môn 叩門 gõ cửa, khấu quan 叩關 gõ cửa quan, v.v.
2 : Hỏi. Như ngã khấu kỳ lưỡng đoan 我叩其兩端 ta gạn hỏi thửa hai mối.
3 : Lạy rập đầu xuống đất. Như bách khấu 百叩 trăm lạy.