叨 thao (5n)
1 : Tham. Chịu ơn của người gọi là thao. Tạ ơn người ta trọng đãi mình gọi là thao nhiễu 叨擾 quấy quả.
2 : Lạm được. Như thao tại tri kỷ 叨在知己 lạm được cho là tri kỷ (nhời nói nhún mình).
叨
叨
叨
1 : Tham. Chịu ơn của người gọi là thao. Tạ ơn người ta trọng đãi mình gọi là thao nhiễu 叨擾 quấy quả.
2 : Lạm được. Như thao tại tri kỷ 叨在知己 lạm được cho là tri kỷ (nhời nói nhún mình).