及 cập (4n)

1 : Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là cập. Như huynh chung đệ cập 兄終弟及 anh hết đến em, cập thời 及時 kịp thời, ba cập 波及 tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên lụy đến mình.
2 : Bằng. Như bất cập nhân 不及人 chẳng bằng người.
3 : Cùng.