參 tham, xam, sâm (11n)

1 : Xen vào, can dự vào. Như xam mưu 參謀, xam chính 參政 nghĩa là cùng dự vào mà bàn mà làm việc vậy. Ta quen đọc là tham.
2 : Vào hầu. Như xam yết 參謁, xam kiến 參見. Các quan dưới vào hầu các quan trên gọi là đình xam 庭參. Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là đi xam. Ta quen đọc là tham.
3 : Một âm là sâm. Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc. Như nhân sâm 人參, đảng sâm 党參, v.v.
4 : Sao Sâm. Một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5 : Sâm si 參差 so le.
6 : Ba, tục dùng làm chữ tam viết kép 叁.