厲 lệ, lại (14n)

1 : Ðá mài. Thường dùng chữ lệ 礪.
2 : Mài. Như mạt mã lệ binh 秣馬厲兵 cho ngựa ăn mài đồ binh.
3 : Gắng gỏi. Như miễn lệ 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ 激厲 chọc tức cho gắng lên, v.v.
4 : Mạnh dữ. Như tái tiếp tái lệ 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ.
5 : Ác, bạo ngược.
6 : Bệnh dịch lệ 疫厲.
7 : Ðể cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ.
8 : Trên. Như tại bỉ kỳ lệ 在彼淇厲 ở trên sông Kỳ.
9 : Thắt lưng buông múi xuống.
1 : Một âm là lại. Bệnh hủi.