厝 thố, thác (10n)

1 : Ðể. Như tích tân thố hỏa 積薪厝火 chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy.
2 : Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố.
3 : Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ 錯 (đá mài).