卷 quyển, quyến, quyền (8n)

1 : Quyển. Tranh sách đóng thành tập để gấp mở được gọi là quyển. Văn bài thi cũng gọi là quyển. Như làm xong đem nộp gọi là nạp quyển 納卷.
2 : Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
3 : Một âm là quyến. Thu xếp lại.
4 : Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
5 : Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.