占 chiêm, chiếm (5n)

1 : Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm.
2 : Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người.
3 : Làm thơ làm ca chưa viết ra gọi là khẩu chiếm 口占.