卒 tốt, tuất, thốt (8n)

1 : Quân lính. Như binh tốt 兵卒 binh lính, tẩu tốt 走卒 lính hầu.
2 : Một âm là tuất. Trọn. Như tuất sự 卒事 trọn việc, tuất nghiệp 卒業 trọn nghiệp.
3 : Nhời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục. Như tuất năng thành sự 卒能成事 rút cục hay nên việc.
4 : Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng như chữ tử 死. Như sinh tuất 生卒 sống chết.
5 : Lại một âm nữa là thốt. Chợt, vội vàng. Như thốt nhiên 卒然, thảng thốt 倉卒, v.v.