匠 tượng (6n)

1 : Thợ mộc.
2 : Bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ. Như đồng tượng 銅匠 thợ đồng, thiết tượng 鐵匠 thợ sắt, v.v.
3 : Lành nghề, chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng 字匠 viết giỏi, họa tượng 畫匠 vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng 宗匠.
4 : Khéo. Người có ý khéo gọi là ý tượng 意匠, tượng tâm 匠心, v.v.