務 vụ (11n)

1 : Việc. Như thứ vụ 庶務 các việc.
2 : Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc 貪多務得 chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản 務本 cốt chăm cái căn bản.
3 : Tất dùng. Như vụ khất 務乞 cần xin, vụ tất 務必 cần thế.
4 : Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
5 : Một âm là vũ. Cùng nghĩa như chữ 侮.