則 tắc (9n)

1 : Phép. Nội các chế đồ khuôn mẫu gì đều gọi là tắc, nghĩa là để cho người coi đó mà bắt chước vậy. Như ngôn nhi vi thiên hạ tắc 言而為天下則 nói mà làm phép cho thiên hạ.
2 : Bắt chước.
3 : Thời, nhời nói giúp câu. Như hành hữu dư lực tắc dĩ học văn 行有餘力則以學文 làm cho thừa sức thời lấy học văn.