刺 thứ, thích (8n)

1 : Ðâm chết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺客.
2 : Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使.
3 : Lựa lọc. Như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺取.
4 : Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ.
5 : Gai nhọn.
6 : Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ, vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名刺.
7 : Trách. Như cơ thứ 譏刺 chê trách.
8 : Một âm là thích. Cắm giữ. Như thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền.
9 : Thêu. Như thích tú 刺繡 thêu vóc.
1 : Rình mò. Như âm thích 陰刺 rình ngầm.
1 : Nhai nhải. Như thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
1 : Ðâm, lấy dao đâm giết.
1 : Ta quen đọc là chữ thích cả.