切 thiết, thế (4n)

1 : Cắt.
2 : Khắc. Sách Ðại-học nói : như thiết như tha 如切如磋 học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng. Vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha 切磋 cũng là theo nghĩa ấy.
3 : Cần kíp. Như tình thiết 情切 thực tình kíp lắm.
4 : Thân gần lắm. Như thân thiết 親切.
5 : Thiết thực. Như thiết trúng thời bệnh 切中時病 trúng bệnh đời lắm.
6 : Thiết chớ, nhời nói nhất định. Như thiết kỵ 切忌 phải kiêng nhất.
7 : Sờ xem. Như thiết mạch 切脉 xem mạch.
8 : Ðem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ : chữ ngoan 頑, ngô hoàn thiết 吳完切, ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
9 : Xiên. Như phong thiết 風切 gió như xiên.
1 : Một âm là thế. Như nhất thế 一切 nói gộp cả, hết thẩy.