函 hàm (8n)

1 : Dung được. Như tịch gian hàm trượng 席間函丈 trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là hàm trượng là do nghĩa ấy.
2 : Cái phong bì. Cái để bọc thơ gọi là hàm.
3 : Cái hộp. Như kính hàm 鏡函 hộp đựng gương.