冷 lãnh (7n)

1 : Lạnh.
2 : Nhạt nhẽo. Như lãnh tiếu 冷笑 cười nhạt, lãnh ngữ 冷語 nói đãi bôi, v.v.
3 : Thanh nhàn. Như lãnh quan 冷官 chức quan nhàn, ít bổng.
4 : Lặng lẽ. Như lãnh lạc 冷落 đìu hiu, lãnh tĩnh 冷靜 lạnh ngắt, v.v.
5 : Lại như nói bàn không tục tĩu gọi là lãnh tuấn 冷雋. Có khi viết là 泠.