具 cụ (8n)

1 : Bầy đủ. Như cụ thực 具食, bầy biện đủ các đồ ăn.
2 : Gọi là đủ số. Như cụ thần 具臣 gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn 具文 gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì.
3 : Ðủ, hoàn bị, đủ cả.
4 : Ðồ. Như nông cụ 農具 đồ làm ruộng, ngọa cụ 臥具 đồ nằm, v.v.
5 : Có tài năng cũng gọi là tài cụ 才具.