共 cộng, cung (6n)

1 : Cùng, chung. Vua Lệ Vương nhà Chu-hư, ông Chu-công, ông Triệu-công hai ông cùng giúp vua trị nước gọi là cộng hòa 共和. Các quan cùng hòa với nhau mà cùng làm việc. Vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hòa 共和.
2 : Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng.
3 : Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung 恭.
4 : Ðủ. Như cung trương 共張 bày đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng 供帳.