公 công (4n)

1 : Công, không tư túi gì, gọi là công. Như công bình 公平, công chính 公正, v.v.
2 : Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Như công cử 公舉, công nhận 公認, v.v.
3 : Cùng chung. Như công chư đồng hiếu 公著同好 để đời cùng thích chung.
4 : Của chung. Như công sở 公所 sở công, công sản 公產 của chung, v.v.
5 : Việc quan. Như công khoản 公款 khoản công, công sự 公事 việc công.
6 : Quan công. Ngày xưa đặt quan Thái Sư, Thái Phó, Thái Bảo là tam công 三公.
7 : Tước công, tước to nhất trong năm tước.
8 : Bố chồng.
9 : Ông, tiếng người này gọi người kia.
1 : Con đực, trong loài muông nuôi, con đực gọi là công 公, con cái gọi là mẫu 母.