入 nhập (2n)

1 : Vào, đối lại với chữ xuất 出 ra.
2 : Dùng vào, buộc vào. Như nhập thủ 入手, cố nhập 故入 buộc tội vào, sát nhập 詧入 thu nộp vào; đem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
3 : Ðược, khoản tiền thu vào gọi là nhập khoản 入款.
4 : Hợp. Như nhập điệu 入調 hợp điệu, nhập cách 入格 hợp cách.
5 : Tiếng nhập. Âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平上去入. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.