僻 tích (15n)

1 : Hẹp, cái gì không phải là bực chính đính thông đạt cùng noi gọi là tích 僻. Như hoang tích 荒僻 nơi hoang hủy hẹp hòi, văn chương dùng chữ điển tích quái quỷ người ta ít biết gọi là quái tích 怪僻, tà tích 邪僻, v.v.