傳 truyện, truyền, truyến (13n)

1 : Truyền. Ðem của người này mà trao cho kẻ kia là truyền. Như truyền vị 傳位 truyền ngôi, truyền đạo 傳道 truyền đạo, v.v.
2 : Sai người bảo. Như truyền kiến 傳見 truyền cho vào yết kiến.
3 : Một âm là truyện. Dạy bảo. Như Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người.
4 : Truyện ký. Như Liệt nữ truyện 列女傳 truyện các gái hiền.
5 : Một âm nữa là truyến, nhà trạm. Nhà để đưa kẻ đi đón kẻ lại cũng gọi là truyến.