偷 thâu (11n)

1 : Trộm cắp, rình lúc người ta không phòng mà thò lấy gọi là thâu, dòm trộm người ta gọi là thâu khán 偷看 đều là nghĩa ấy cả.
2 : Cẩu thả, trễ nhác.
3 : Bạc bẽo.