停 đình (11n)

1 : Ðứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình. Như đình lưu 停留 dừng ở lại, đình bạc 停泊 đỗ thuyền lại, v.v.
2 : Cư đình 居停 khách trọ.
3 : Tục cho số người đã có định là đình. Như thập đình trung khứ liễu cửu đình 十停中去了九停 trong mười đình mất mất chín đình rồi (cũng như ta nói một nhóm một tốp vậy).