偏 thiên (11n)

1 : Lệch, mếch, ở vào hai bên một cái gì gọi là thiên, nặng về một mặt cũng gọi là thiên. Như thiên lao 偏勞 nhọc riêng về một bên, thiên ái 偏愛 yêu riêng về một bên.
2 : Cái gì không đúng với lẽ trung bình đều gọi là thiên.
3 : Nhời nói giúp nhời, sự gì xảy ra không ngờ tới gọi là thiên. Như thiên bất thấu xảo 偏不湊巧 rõ thật khéo khéo sao !