倚 ỷ (10n)

1 : Nhân. Như họa hề phúc sở ỷ 禍兮福所倚 vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
2 : Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ. Như trác ỷ 卓倚 cái đẳng dựa, ỷ kỉ 倚几 ghế dựa.
3 : Cậy. Như ỷ thế lăng nhân 倚勢陵人 cậy thế lấn người.