倀 trành (10n)

1 : Lông bông. Như trành trành vô sở tri 倀倀無所知 lông bông chẳng có đường lối nào.
2 : Ngày xưa bảo rằng hổ ăn thịt người, hồn người không biết đi đâu, lại theo con hổ, để đưa hổ về ăn thịt người khác, vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là trành.

倀
倀
倀