俶 thục, thích (10n)

1 : Mới, trước từ.
2 : Chỉnh tề. Như thục trang 俶装 sắm sửa hành trang chỉnh tề.
3 : Một âm là thích. Cũng nghĩa như chữ thích 倜, thích thảng 俶儻 lỗi lạc.