修 tu (9n)

1 : Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu. Như tu thân 修身 sửa mình, tu đức 修德 sửa đức, tu lý cung thất 修理宮室 sửa sang nhà cửa.
2 : Dài. Như tu trúc 修竹 cây trúc dài.
3 : Tu-đa-la dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là kinh. Ðem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh nghĩa là kinh Phật nói đúng lý đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là tu-đố-lộ.
4 : Tu-la 修羅 một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo thiên, nhân, tu-la, súc sinh, ngã quỷ, địa ngục.