俠 hiệp (9n)

1 : Hào hiệp, lấy quyền lấy sức mà giúp người gọi là hiệp 俠. phàm những người vì nghĩa mà cứu giúp người gọi là hiệp. Như nghĩa hiệp 義俠, hiệp sĩ 俠士, v.v.