保 bảo (9n)

1 : Gánh vác, gánh lấy trách nhiệm gọi là bảo. Như bảo chứng 保證 nhận làm chứng, bảo hiểm 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm, trung bảo 中保 người đứng giữa nhận trách nhiệm giới thiệu cả hai bên.
2 : Giữ. Như bảo hộ 保護, bảo vệ 保衛 giữ giàng.
3 : Kẻ làm thuê. Như tửu bảo 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.
4 : Bầu. Như bảo cử 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.