使 sử, sứ (8n)

1 : Khiến, sai khiến người ta gọi là sử.
2 : Giả sử, lời đặt điều ra. Như sách Mạnh tử nói như sử nhân chi sở dục thậm vu kỳ sinh 如使人之所欲甚于其生 giá khiến lòng muốn của người hơn cả sự sống.
3 : Một âm là sứ. Ði sứ. Như công sứ 公使 quán sứ, sứ quân 使君 chức quan đi sứ, v.v. Chức quan thứ sử cũng gọi là sứ quân.

使
使
使