佗 đà, tha (7n)

1 : Uy đà 倭佗 ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
2 : Khác. Như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.